Giới thiệu Xe Máy Honda Winner X - Phiên Bản Đen Mờ
Thông tin sản phẩm
1. Quy trình mua và nhận xe như sau Khách đặt hàng → Xác nhận lại đặt hàng (kiểm tra tồn kho) → Khách hàng thanh toán → Khách hàng đến Head Quang Khánh làm thủ tục giấy tờ xe → Khách hàng nhận xe
2. Giá bán xe Phí trước bạ ở Huyện và Thành phố là khác nhau, vì vậy giá sản phẩm trên là: - Đã bao gồm thuế VAT - Chưa bao gồm chi phí lưu hành xe như: thuế trước bạ và các chi phí khác khi ra biển số
3. Địa điểm giao nhận xe - Head Quang Khánh - Quý khách nhận xe, làm thủ tục giấy tờ tại cửa hàng trên
3. Vấn đề đổi trả sản phẩm Quý khách hàng đặt mua xe bắt buộc phải nắm rõ các quy định dưới đây: - Quý khách hàng vui lòng kiểm tra kỹ trước khi nhận xe, Quang Khánh không chịu trách nhiệm khi có bất kỳ lỗi xảy ra do sự chủ quan trong quá trình kiểm tra, giao nhận xe. - Xe đã thanh toán sẽ không được đổi trả
Honda Winner ra mắt lần đầu thị trường Việt Nam vào năm 2016, và có khởi đầu khá chậm chạp, chưa thực sự tạo nên sức ép cho đối thủ Exciter. Winner khi ấy bị coi là có thiết kế quá phổ thông và không “chất” như những gì Exciter mang lại.
* THIẾT KẾ WINNER X - tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn. Mang diện mạo của một siêu xe thể thao cao cấp, WINNER X hoàn toàn mới sở hữu thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ, cùng với các chi tiết được tinh chỉnh công phu, tất cả hội tụ để tạo ra siêu phẩm mang đầy tính đột phá của Honda. - Đồng hồ LCD kĩ thuật số hiện đại - Ống xả cứng cáp được tạo hình ngắn và cứng cáp hơn nhưng lại tạo ra chất âm độc đáo * TIỆN ÍCH & AN TOÀN - Công tắc mở yên tích hợp sự tiện lợi tối đa cũng được thể hiện qua việc tích hợp công tắc mở yên với ổ khóa - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS * THÔNG SỐ KỸ THUẬT Khối lượng bản thân Phiên bản phanh CBS: 123kg Phiên bản phanh ABS: 124kg Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.088 mm Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm Độ cao yên: 795 mm Khoảng sáng gầm xe: 150 mm Dung tích bình xăng: 4,5 lít Kích cỡ lớp trước/ sau: Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau: Lò xo trụ đơn Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông: 57,3 mm x 57,8 mm Tỷ số nén: 11,3:1 Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút Mô-men cực đại: 13,5Nm/6.500 vòng/phú́t Dung tích nhớt máy: 1.1 lít khi thay nhớt 1.3 lít khi rã máy Hệ thống truyền lực: Côn tay 6 số Hệ thống khởi động: Điện